Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:
A. Lắp bạc lót
B. Dùng vòng bi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Ở khớp quay, chi tiết có lỗ thường được giảm ma sát bằng cách
Dùng vòng bi
Dùng vòng bi hoặc lắp bạc lót
Làm nhẵn bề mặt chi tiết
Bôi trơn bằng dầu, mỡ, …
Xóa lựa chọn
Chi tiết nào sau đây thuộc nhóm các chi tiết có công dụng riêng?
Đai ốc
Bánh răng
Kim máy khâu
Lò xo
Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?
Mối ghép bulông
Mối ghép vít cấy
Mối ghép pitttông – xilanh
Mối ghép đinh vít
Hành động nào dưới đây thực hiện đúng về an toàn điện?
Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
Thả diều gần đường dây điện
Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp
Tắm mưa gần đường dây diện cao áp
Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
Giày cao su cách điện
Giá cách điện
Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
Thảm cao su cách điện
Trong các phần tử sau đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
Vòng bi
Lò xo
Mảnh vỡ máy
Khung xe đạp
Chi tiết máy là gì?
Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh
Là phần tử có chức năng nhất định trong máy
Là phần tử không thể tháo rời ra được hơn nữa
Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện theo trình tự nào?
Cắt cầu dao→ Rút cầu chì → Rút phích cắm điện
Rút phích cắm điện → Rút cầu chì → Cắt cầu dao
Cắt cầu dao→ Rút phích cắm điện → Rút cầu chì
Rút phích cắm → Ngắt cầu dao → Rút cầu chì
Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là?
Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
Biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
Truyền tốc độ nhanh cho các máy
Truyền tốc độ chậm cho máy
Bản lề cửa là khớp gì?
Khớp quay
Khớp tịnh tiến
Khớp cầu
Khớp vít
Kim loại đen gồm những loại nào?
Đồng, nhôm
Thép cacbon, hợp kim đồng
Thép, gang
Sắt, nhôm
Trong khớp quay, chi tiết có mặt trụ trong được gọi là gì?
Trục
Ổ trục
Vòng chặn
Bạc lót
Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?
Mỏ lết
Cờ lê
Tua vít
Êtô
Xóa lựa chọn
Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào?
Bánh răng
Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
Dây đai
Thế nào là vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến thế?
Trường hợp điện phóng qua không khí
Trường hợp điện phóng qua người
Trường hợp phóng điện qua máy biến áp
Trường hợp phóng điện qua đường dây điện cao áp
Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay – con trượt là
Con trượt: Chuyển động tịnh tiến
Tay quay: Chuyển động quay
Tay quay: Chuyển động tịnh tiến
Con trượt: Chuyển động tịnh tiến. Tay quay: Chuyển động quay
Thép có tỉ lệ cacbon
nhỏ hơn 2,14%
lớn hơn 2,14%
nhỏ hơn hoặc bằng 2,14%
lớn hơn hoặc bằng 2,14%
Khớp ở giá gương xe máy là khớp gì?
Khớp quay
Khớp tịnh tiến
Khớp cầu
Khớp vít
Ở nước ta mạng điện trong gia đình có điện áp
110V
127V
220V
200V
Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:
A. Lắp bạc lót
B. Dùng vòng bi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
1.Ống lót được dùng để :
A.Nối các chi tiết B. Dùng để lót các chi tiết
C. Ghép nối chi tiết hình trụ D. Dùng để lắp trục xe
2.Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước :
A. Bản kê B. Phân tích chi tiết
C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
Cấu tạo của khớp quay gồm
A. ổ trục, bạc lót, vòng đệm. B. ổ trục. đai ốc, bạt lót.
C. trục, vít cấy, bạc lọt. D. ổ trục, trục, bạc lót.
Mọi người ơi giúp em với em sắp thi r ạ
Câu 47: Ở xe đạp có bao nhiêu khớp quay?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 48: Để giảm ma sát ở khớp quay, người ta có giải pháp gì?
A. Lắp bạc lót hoặc dùng vòng bi B. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn
C. Bôi trơn bằng dầu mỡ D. Làm nhẵn bóng bề mặt
Câu 49: Giá và gương xe máy có mặt tiếp xúc là?
A. Mặt cầu B. Mặt trụ và mặt cầu
C. Mặt trụ tròn D. Mặt phẳng
Câu 50: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Mảnh vỡ máy B. Bu lông
C. Đai ốc D. Bánh răng
Câu 51: Nhiệm vụ của các bộ phận truyền chuyển động là gì?
A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy.
B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
C. Truyền và biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
D. Truyền và giữ nguyên tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
Câu 52: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động như thế nào?
A. Tròn
B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều
C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều
D. Thẳng lên xuống
Câu 53: Đâu không phải là giải pháp để giảm ma sát ở khớp tịnh tiến?
A. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn
B. Lắp bạc lót
C.Bề mặt được làm nhẵn bóng
D. Bôi trơn bằng dầu mỡ
Câu 54: Mối ghép pit tông – xi lanh có mặt tiếp xúc là?
A. Mặt cầu B. Mặt trụ tròn
C. Mặt phẳng D. Mặt phẳng và mặt trụ tròn
Câu 55: Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Nhiều
Câu 57: Trong các loại máy sau đây máy nào không được ứng dụng: truyền động ma sát - truyền động đai?
A. Máy khâu B. Xe đạp
C. Ô tô D. Máy kéo
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào làm tăng ma sát, trường hợp nào làm giảm ma sát A. Tạo các rãnh trên bánh xe B. rắc cát trên đường ray tàu hoả vào trời mưa C. Bôi dầu mỡ vào các chi tiết máy D. Lắp ổ trục, ổ bi trong máy móc
-Trường hợp làm tăng ma sát: A,B.
-Trường hợp làm giảm ma sát: C,D.
Chúc Bạn Học Tốt Nha!!!!!(~θvθ)~
Mối ghép bằng ren nào chi tiết ghép có lỗ trơn
A. mối ghép bu lông
B. Mối ghép Vít cấy
C. Mối ghép đinh vít
D. Đáp án khác
Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:
A. Một phương tiện thông tin
B. Hai phương tiện thông tin
C. Nhiều phương tiện thông tin
D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.
Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Câu 5:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 6:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 7:Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình tam giác vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Đáp án khác
Câu 10: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1 C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 A. Trước tới
Câu 5 C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 B .6
Câu 7 C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 A. Hình tam giác vuông
Câu 9 A. Hình chữ nhật
Câu 10 B. 2
Hok tốt
C - D - A - C - B - C - B - A - B
Câu 1 : C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 : A. Trước tới
Câu 5 : C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 : B. 6
Câu 7 : C. Hai đáy là hai đa giác đều nhau , mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 : A. Hình tam giác vuông
Câu 9 : A. Hình chữ nhật
Câu 10 : B. 2
Học tốt
Câu 1. Để di chuyển theo một hình tam giác đều, nhân vật cần?
A. Cả hai đáp án trên đều sai
B. Cả hai đáp án trên đều đúng
C. Quay trái 120 độ
D. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác. Vi dụ, di chuyển 60 bước
Câu 2. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán:
- B1: Nếu a >b, kết quả là ″a lớn hơn b″ và chuyển đến Bước 3
- B2: Nếu a < b, kết quả là "a nhỏ hơn b"; ngược lại, kết quả là ″a bằng b″
- B3: Kết thúc thuật toán
A. Đáp án khác B. So sánh hai số a và b
C. Tìm số lớn hơn trong hai số D. Hoán đổi giá trị hai biến a và b
Câu 3. Xác định bài toán - điều kiện cho trước (input) của bài toán tính chu vi tam giác.
A. 3 cạnh của tam giác B. Diện tích tam giác
C. Chu vi tam giác D. Chiều cao của tam giác
Câu 4. Mô tả một thuật toán pha trà mời khách theo thứ tự.
(1) Tráng ấm, chén bằng nước sôi
(2) Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
(3) Cho trà vào ấm
(4) Rót trà ra chén để mời khách.
A. (1) - (3) – (4) – (2) B. (1) - (3) – (2) – (4)
C. (3) – (4) – (1) – (2) D. (2) - (4) – (1) – (3)